Chất lượng cao, ổn định, cường độ ban đầu phát triển nhanh, độ mịn và hàm lượng khoáng Silicat cao, hàm lượng kiềm và vôi tự do thấp, thời gian đông kết hợp lý, có khả năng chống xâm thực tốt, bền trong môi trường nhiễm phèn, nhiễm mặn. Sử dụng phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, nhà ở, các công trình đòi hỏi chất lượng kỹ thuật và mác xi măng cao.
TT | Chỉ tiêu | nội dung | PCB30 |
---|---|---|---|
01 | Cường độ nén (N/m2) 03 ngày 07 ngày 28 ngày |
TCVN 6016 : 2011 |
≥ 16 |
02 | Lượng nước tiêu chuẩn (%) | TCVN 6017 : 1995 | 28 ±2,0 |
03 | Thời gian đông kết (Phút) Bắt đầu Kết thúc |
TCVN 6017 : 1995 | ≥ 120 ≤250 |
04 | Độ nghiền mịn: Cỡ hạt 0,09 mm (%) Bề mặt riêng (cm2/g) |
TCVN 4030 : 2003 | ≤ 3,0 ≥ 3.500 |
05 | Độ nở autoclave (%) | TCVN 8877 : 2011 | ≤ 0,8 |
06 | Hàm lượng SO3 | TCVN 141 : 2008 | ≤ 2,5 |
07 | Độ ổn định theo thể tích | TCVN 6017 : 1995 | ≤ 1,5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.