THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao PCB-BFS-50 – Loại II
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 4316:2007
Nhà sản xuất: Xi măng Sài Gòn
Dòng sản phẩm: Xi măng công nghiệp – cường độ cao, bền vững theo thời gian
✅ Đặc tính nổi bật
-
Cường độ cao ổn định, đặc biệt tăng mạnh ở tuổi dài ngày.
-
Tương tác tốt với phụ gia, cốt liệu, dễ phối trộn và thi công cho mọi hạng mục.
-
Phù hợp với công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường, bê tông khối lớn, khu vực có yêu cầu chống xâm thực (sulfat, mặn, ẩm).
📊 Bảng thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị | Yêu cầu theo TCVN 4316:2007 | Kết quả thực tế (Xi măng Sài Gòn) |
---|---|---|---|
Cường độ nén sau 3 ngày | MPa | ≥ 20 | 24 ± 2 |
Cường độ nén sau 28 ngày | MPa | ≥ 50 | 54 ± 2 |
Thời gian bắt đầu đông kết | phút | ≥ 45 | 165 ± 15 |
Thời gian kết thúc đông kết | phút | ≤ 600 | 220 ± 15 |
Độ mịn – sót sàng 0.09 mm | % | ≤ 10 | 3 ± 2 |
Độ mịn – bề mặt riêng (Blain) | cm²/g | ≥ 2.800 | 4.000 ± 100 |
Độ ổn định thể tích | mm | ≤ 10 | 1.5 ± 1 |
Hàm lượng mất khi nung | % | ≤ 3.0 | 2.8 ± 1 |
Hàm lượng SO₃ (Sunfat) | % | ≤ 3.5 | 1.5 ± 1 |
Hàm lượng MgO (Magie oxit) | % | ≤ 6.0 | 3.2 ± 1 |
📦 Ứng dụng tiêu biểu
-
Bê tông đổ khối lớn (tránh sinh nhiệt mạnh)
-
Công trình gần biển, vùng đất nhiễm mặn
-
Cầu đường, nhà máy, nền móng chịu tải cao
-
Công trình yêu cầu tuổi thọ cao và hạn chế rạn nứt
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.